Động vật chí Việt Nam: Họ bọ rùa, Cocinellidae - ColeopteraNhà xuá̂t bản Khoa học và kỹ thuật, 2007 |
Содержание
MỞ ĐẦU | 17 |
TỔNG QUAN VỀ HỌ BỌ RÙA | 23 |
PHÂN LOẠI HỌC HỌ BỌ RÙA COCCINELLIDAE | 41 |
Не показаны другие разделы: 61
Часто встречающиеся слова и выражения
Ấn Độ bằng Bọ rùa bốn bờ bên bờ trước các cánh cứng chấm đen chấm lõm chỉ chiều dài chiều rộng còn cũng Dải bên cánh dài hơn đặc điểm đều đỏ đôi đốt cuối đốt thứ đường gần gấp Genitalia đực giác cánh giống gồ gốc Gờ đùi Hà Nội hàm dưới hẹp hệ hình tam giác hình trứng hoặc Holotyp hơi hơn lại Lạng Sơn loài Loài chuẩn lưng ngực trước lượn tròn máng giữa mảnh mắt mặt lưng mịn Mô tả một Mulsant năm ngắn nghiên cứu Nhánh bên Nhật Bản nhiều nhìn mặt nhìn nghiêng nhỏ nhọn như nhưng nửa ống ở giữa ở Việt Phân bố phần đỉnh phụ phủ lông răng rất Râu đầu rộng Scymnus tấm bụng thứ tấm lưng ngực tấm sinh dục Thái Nguyên thẳng thì thường Trung Quốc túi nhận từ về phía Vĩnh Phúc với Weise xifôn